Du Sinh
|
Quốc gia |
số triệu
phú |
mức gia tăng giữa 2009 và
2010 |
|
Hoa Kỳ |
3.104.000 |
8,3% |
|
Nhật bản |
1.739.000 |
5,4% |
|
Đức |
924.000 |
7,2% |
|
Trung Hoa |
535.000 |
12% |
|
Anh |
454.000 |
1,4% |
|
Trung Đông |
400.000 |
10,4% |
|
Pháp |
396.000 |
3,4% |
|
Brésil |
155.000 |
5,9% |
|
Ấn Độ |
153.000 |
20,8% |
|
Nga Sô |
134.000 |
13,6% |
|
Tại các
quốc gia khác |
2.900.000 |
8,3% |
|
Các quốc
gia |
số tỷ phú |
mức gia tăng giữa 2010 và
2011 |
|
Hoa Kỳ |
413 |
2,5% |
|
Trung Hoa |
115 |
79,7% |
|
Nga Sô |
101 |
77,2% |
|
Ấn Độ |
55 |
12,2% |
|
Đức |
52 |
1,9% |
|
Hồng Công |
36 |
20% |
|
Nhật Bản |
36 |
63,6% |
|
Anh |
32 |
10,3% |
|
Brésil |
30 |
66,7% |
|
Thứ tự,
danh xưng |
Tài sản |
Công ty |
Khu vực
kinh doanh |
|
1. Bernard
Arnault |
21,2 tỷ
ơrô |
LVMH |
Mỹ phẩm
(luxe) |
|
2. Gérard
Mullier |
21 - - |
Groupe
Auchan |
Phân phối
(distribution) |
|
3. Liliane
Bettencourt |
17,5
- - |
L'Oréal |
Phấn son
(Cosmétique) |
|
4.
Bertrand Puech |
12,2
- - |
Hermes |
Mỹ phẩm
(luxe) |
|
5.
Francois Pinault |
8,1 - - |
PPR |
Phân phối
mỹ phẩm |
|
6. Serge
Dassault |
7,5 - - |
Dassault |
Kỹ nghệ
(industrie) |
|
7.
Margarita Louid-Dreyfus |
6,6 - - |
Louis-Dreyfus |
Thiết kế |
|
8. Alain
Wertheimer |
4,5 - - |
Chanel |
Mỹ phẩm |
|
8. Pierre
Catel |
4,5 - - |
Castel
Frères |
Các đồ
uống (boisson) |
|
10.
Vincent Bolloré |
3,8 - - |
Bolloré |
Vận tải,
truyền thông |
|
tỷ số |
Năm 2004 |
Năm 2008 |
|
50% người
Pháp giàu có |
17.400
euros |
18.300
euros |
|
10% người
Pháp giàu nhất |
35.300
euros |
37.000
euros |
|
1% người
Pháp giàu nhất |
80.000
euros |
88.000
euros |
|
0,1% người
Pháp giàu nhất |
201.300
euros |
239.300
euros |
|
0,01%
người Pháp giàu nhất |
551.900
euros |
732.300
euros |